Trường Đại học Nữ Sinh Seoul được xây dựng thương hiệu năm 1961, chính là một trường đại học tránh hàng dựng dành cho nữ sinh ở Seoul. Trường đóng 1 vai trò bậc nhất trong việc đóng góp Những nhà lãnh đạo nữ xứng đáng của thế kỉ 21. Trường khuyến khích sinh viên của mình vượt lên trên tiêu chí tạo sự thành công, kiêu ngạo tự đại, uy tín để trở thành Các nhà lãnh đạo thật sự, là nhu cầu xã hội ngày nay. Sinh viên tốt nghiệp sở hữu Những đóng góp đáng nhắc cho phố hội Hàn Quốc cũng như những người quốc tế. Họ đã góp phần trong việc phát triển cộng đồng nông thôn, thường bị bỏ quên trong phố hội hiện đại này, trong việc xúc tiến một tinh thần đạo đức trong Những ngành nghề khác nhau của thị trấn hội, hoặc trong việc thúc đẩy hòa bình và hạnh phúc ở trên thế giới
Đại học nữ sinh Seoul Hàn Quốc có gì đặc biệt?
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH SEOUL
- SEOUL WOMEN’S UNIVERSITY
- Địa chỉ: 621, Hwarang-ro, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Website: http://www.swu.ac.kr/
- Năm thành lập: 1961
Tất cả Các ứng dụng giảng dạy được tổ chức theo đặc điểm của mỗi người học, nâng cấp nguy cơ cải thiện Những kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và hệ thống một cách chọn phù hợp Những kỹ năng này. Không những thế, cơ hội trải nghiệm nền tảng văn hóa đa dạng và một ứng dụng người hỗ trợ đỡ, phê chuẩn chương trình đàm luận ngôn ngữ với Các sinh viên Hàn Quốc công ty Các cuộc gặp mặt phát triển rộng với sinh viên Hàn Quốc để giúp sinh viên hiểu rõ hơn về Hàn Quốc.
Học phí của trường nữ sinh Seoul
Nội dung đào tạo tiếng Hàn: Kỳ nhập học tháng 3, 6, 9, 12
Mức giá đào tạo tại đại học nữ sinh Seoul: (Đơn vị: Tiền Hàn – KRW)
Học phí / kỳ | Phí nhập học | KTX 6 tháng | Bảo hiểm |
1.300.000 won | 50.000 | 1.326.000 won | 240.000 won |
Những giá khác:
Những KHOẢN TIỀN | SỐ TIỀN ( KRW ) |
Phí nhập học | 50.000 |
Học phí (1 năm) | 5.200.000 |
Kí túc xá (6 tháng ) | 1.326.000 |
TỔNG cùng | 6.576.000 KRW |
Nội dung giảng dạy của đại học nữ Seoul
Chương trình đào tạo sinh viên quốc tế hoặc học phí: Các khóa học kéo dài 2-3 và 4 năm
Trường | Khoa và ngành nghề đào tạo |
Nhân văn | tiếng nói và văn học Hàn Quốc; Anh; Pháp; Đức; Trung Quốc; Nhật Bản; Lịch sử |
Khoa học thị trấn hội | Kinh tế; Quản trị kinh doanh; Thư viện và công nghệ thông tin; Phúc lợi phố hội; điều tra trẻ em; Hành chính công; thông tin truyền thông; Tâm lý giáo d ục. |
Khoa học tự nhiên | Toán học; Hóa học; Thời trang; Trồng trọt, khoa học sinh học hoặc kiến trúc cảnh quan; sinh học và công nghệ môi trường; công nghệ thực phẩm; Thực phẩm và dinh dưỡng; công nghệ thể chất |
Tin tức truyền thông | khoa học và khoa học chiếc điện thoại tính; An ninh mạng; Đa phương tiện; sản xuất nội dung. |
Mỹ thuật | Nghệ thuật đương đại; Gốm sứ hoặc nghệ thuật sợi; sản xuất trực giác truyền thông; thiết kế công nghiệp. |