Thông tin về đại học Chosun
Trường đại học Chosun, chính là 1 trong Các trường đại học lớn, khuôn viên lớn rộng lớn. Hỗ trợ sinh viên nội địa cũng như du học trò quốc tế, có rất nhiều thuận tiện nhất trong lúc học tập hay sinh hoạt.
tạo nên, trường đã thu hút 1 số lượng lớn sinh viên theo học. Ngày nay, số lượng sinh viên theo học tại trường ở trên 23.000 sinh viên. Trong khi đó, du học sinh quốc tế trên một.000 du học trò đến từ Những quốc gia khác nhau trên toàn cầu.
Nhận xét về Các loại hình đào tạo ở trường Chosun
Chuyên lĩnh vực đào cho
Các chuyên lĩnh vực học hệ đại học của trường Chosun | |
Chuyên khoa | Chuyên lĩnh vực học |
Khoa học xã hội hay nhân văn | ngôn ngữ & văn học Hàn Quốc |
văn chương & phát triển | |
Ngôn ngữi & văn chương Đức | |
ngôn ngữ & văn chương Tây Ban Nha | |
Lịch sử | |
công nghệ Chính trị hoặc Quan hệ Quốc tế | |
Kinh tế | |
thương mại | |
điều tra Nga | |
ngôn ngữ & văn học Pháp | |
Triết học | |
Giáo dục | |
tiếng nói & văn học Anh ngữ | |
Luật | |
Hành chính công | |
Quản trị kinh doanh | |
Truyền thông báo chí | |
Giáo dục cá biệt | |
Giáo dục Hàn Quốc | |
Giáo dục tiếng Anh | |
Phòng phúc lợi xã hội | |
tiếng nói & ngôn ngữ học | |
Tâm lý học hỗ trợ | |
Mỹ học hoặc Lịch sử Nghệ thuật | |
ngôn ngữ hay văn hóa châu Á | |
Công nghệ thiên nhiên | Hóa học |
kỹ thuật trái đất | |
khoa học smartphone tính hay Báo cáo | |
Hiệu thuốc | |
Vật lý (Vật lý lớn) | |
Thực phẩm và dinh dưỡng | |
Điều dưỡng | |
Giáo dục kỹ thuật | |
Giáo dục Toán học | |
kỹ thuật | Công nghệ cài đặt cùng nguyên liệu mới |
Khoa học xây dựng | |
Kỹ sư cơ khí | |
Công nghệ điện tử | |
Kỹ sư Năng lượng hay Tài nguyên | |
Kỹ thuật hàng không vũ trụ | |
Kỹ thuật smartphone tính | |
Kỹ thuật nền tảng | |
Công nghệ điều khiển hay sảm phẩm đo đạc | |
Khoa học công nghiệp | |
Công nghệ tin tức hay Truyền thông | |
Công nghệ kiến trúc | |
Kỹ thuật điện | |
Kỹ thuật Hóa học | |
Công nghệ hạt nhân | |
Kiến trúc hay công nghệ Hải Dương (Biển) | |
Công nghệ Photonic | |
Công nghệ vật liệu hiện đại | |
Kỹ thuật Hàn hoặc tham dự công nghệ kỹ thuật | |
Kỹ sư cơ sở cơ khí | |
Nghệ thuật và thể thao | Giáo dục thể chất |
Nghệ thuật | |
Âm nhạc | |
Phim Hoạt hình | |
Sản xuất | |
Y khoa | Y học |
Công nghệ Nha khoa | |
Công nghệ sinh học | |
Các chuyên lĩnh vực cộng tác liên ngành | Khoa học Y tế |
Điều tra Văn hóa | |
CNTT công nghệ Fusion | |
Văn hóa Trà Quốc tế | |
Dịch thuật kinh điển Hàn Quốc | |
Tâm lý trị liệu | |
y học Bổ sung và Thay thế | |
Thực phẩm & Dược phẩm | |
nguyên liệu Carbon |
Hệ cao đẳng
Những chuyên lĩnh vực học hệ cao đẳng | |
Khoa | Chuyên lĩnh vực học |
Giáo dục nghệ thuật | Nghệ thuật tự do chung |
Nghệ thuật tự do (chuyên sâu) | |
Nghệ thuật tự cơ bản | |
Nghệ thuật tự toàn cầu | |
Giáo dục năng khiếu | Năng khiếu, tiềm năng, tu duy logic |
Nhân Văn | Ngôn ngữ hay văn học Hàn Quốc |
Tiếng Anh hay văn học | |
Lịch sử Korea | |
Triết học | |
Văn chương chỉ bằng tiếng Trung Quốc cổ điển | |
Phát triển viết (văn học, văn chương, báo, báo cáo…) | |
Kỹ thuật tự nhiên | Toán |
Hóa học | |
Thực phẩm và dinh dưỡng | |
Con số máy tính | |
Sinh vật học | |
Đời sống biển | |
Vật lý | |
Công nghệ sinh học | |
Luật pháp | Luật tòa cầu |
Kỹ thuật phường hội | Chính trị và ngoại giao |
Quản trị và phúc lợi | |
Bao chí hoặc truyền thông | |
Cảnh sát | |
Buôn bán | Quản trị buôn bán |
Kinh tế học | |
Thương nghiệp | |
Kỹ thuật | Kỹ thuật xây dựng |
Khoa học hoặc khoa học Polymer | |
Khoa học kiến trúc Hải Quôn | |
Kiến trúc | |
Kỹ thuật nguyên liệu luyện kim | |
Kỹ thuật hàng không vũ trụ | |
Công nghệ cơ khí | |
Kỹ thuật nguyên liệu mới | |
Khoa học nền tảng | |
Công nghệ cơ điện tử | |
Khoa học công nghiệp | |
Công nghệ năng lượng hạt nhân | |
Kỹ thuật sản xuất cơ khí | |
Công nghệ điện | |
Công nghệ tài nguyên năng lượng | |
khoa học trò hóa | |
công nghệ Photonics | |
Điện tử hay khoa học tin tức | Kỹ thuậtđiện tử |
Kỹ thuật Robot | |
Khoa học siêu phẩm tính | |
Kỹ thuật thông tin hoặc truyền thông | |
Sư phạm | Tiếng nói và văn chương Hàn Quốc |
Giáo dục đặc biệt | |
Giáo dục vật lý | |
Giáo dục hóa học | |
Giáo dục sinh học | |
Giáo dục khoa học trái đất | |
Giáo dục tiếng Anh | |
Giáo dục toán học | |
Giáo dục âm nhạc | |
Giáo dục tiếng nói Đức | |
Giáo dục quản lý kinh tế gia đình | |
Ngoại ngữ | Tiếng Anh và văn học Tiếng Trung |
Tiếng Tây Ba nha | |
Tiếng Ả Rập | |
Tiếng Đức | |
Tiếng Pháp | |
Tiếng Nhật | |
Tiếng Nga | |
Thể Dục | Giáo dục thể chất |
Taekwondo | |
nhảy đầm | |
Y khoa | Premedics |
Y học | |
Điều dưỡng | |
Nha khoa | Nha khoa |
Dược | Dược |
Nghệ thuật | Nghệ thuật |
Khoa học | |
Hoạt hình | |
Khoa học thiết kế | |
Khoa họcquân sự | công nghệ quân sự |
Thắc mắc tâm lý | Tư vấn tâm lý |
Khuyết tật ngôn ngữ | Hocj dạy người khuyết tật ngôn ngữ |
Học bổng mê hoặc của dại học Chosun
Học phí cần biết ở trường:
Chuyên ngành học thuộc Các khoa | Học phí/kì | Phí nhập học |
Nhân bản hay khoa học phố hội – Luật – Khoa buôn phân phối – Ngoại ngữ | 2.864.000 won | 100.000 won (Nếu học khóa tiếng Hàn xong chuyển sang học chuyên ngành nghề tại trường thì chưa phải đóng khoản này). |
Khoa học tự nhiên – Truyền thông – Vật lý | 3.352.000 won | |
Kỹ thuật – Cơ điện tử – Thông tin – Nghệ thuật | 3.839.000 won |
- Phòng ở hai người (Bae-hah-hak-sa) phí 690,000 won/4 tháng.
- Phòng 2 người (Global House) phí 810,000 won/ 4 tháng.
- Phòng 2 người (Green Village) phí 640,000 won/4 tháng.