Trường đại học Dongguk mang nơi đào tạo tại thành thị Gyeongju, tỉnh bắc Gyeongsang. Được ra đời vào năm 1906, trường đại học Dongguk không chỉ là một trong Các trường đại học lâu đời số 1 Hàn Quốc mà còn chính là 1 trong số ít Những trường đại học với bản sắc riêng ấy chính là tôn giáo Phật giáo không trộn lẫn. Trải nghiệm thế kỉ 20 đầy biến động, sự tàn phá khốc liệt của chiến tranh tuồng như càng tô đậm thêm bản sắc của trường.
Xem thêm thông tin trường Đại học Seokyeong ngôi trường hàng đầu về đào tạo thẩm mỹ.
Thông tin chung về ngôi trường Dongguk
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGGUK (GYEONGJU) – DONGGUK (GYEONGJU) UNIVERSITY
Địa chỉ: Dongguk University Gyeongju Campus 123, Dongdae-ro, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do, Korea 780-714.
Website: dongguk.ac.kr.
Chỉ tiêu của trường đại học Dongguk chính là giúp sinh viên sau này có thể nắm giữ được Các vị trí cốt lõi trong môi trường kinh tế toàn cầu. Trường đại học cung ứng cho sinh viên không những kiến thức chuyên lĩnh vực chuyên sâu, tầm nhìn chiến lược, kỹ năng phân tách mà còn cả Các kỹ năng mềm quan trọng để sinh viên sở hữu đủ hành trang cho bản thân vững tin bước vào cuộc sống. Chính vì thế mà trường đại học Dongguk thu hút rất nhiều du học trò ở trên toàn thế giới với nền giáo dục toàn diện. Để đáp ứng phần nhiều Những nhu cầu của sinh viên hay thu hút thêm đa dạng sinh viên quốc tế trường đại học Dongguk không ngừng nâng cấp cơ sơ vật chất hiện đại như: bảo tồn, nơi thể hình, phòng học ngoại ngữ, phòng học đa phương tiện, café internet, sân bóng rổ. Theo Các nghiên cứu vừa mới đây, trường Dongguk cũng góp mặt vào danh sách 20 trường đại học tốt nhất Hàn Quốc.
Chương trình được đào tạo tại trường
Đại học thành viên | lĩnh vực | Khoa |
Phật học và Văn hóa | Nhân học | nghiên cứu Phật giáo |
Giáo dục hoặc chăm sóc con nhỏ trong Phật giáo | ||
Nghệ thuật | Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc | |
nhân văn | nhân văn | tiếng nói hoặc văn học Hàn Quốc |
Lịch sử Hàn Quốc | ||
Lịch sử ngành nghệ thuật hay khảo cổ học | ||
ngôn ngữ hay văn chương Anh | ||
ngôn ngữ hay văn chương Nhật Bản | ||
ngôn ngữ và văn học Trung Quốc | ||
Nghệ thuật | Nghệ thuật | |
Thể dục | Giáo dục thể chất | |
Kỹ thuật Kỹ thuật | kỹ thuật thiên nhiên | nguyên liệu mới – hóa học |
Y sinh học (Medical Bioscience) | ||
Chế cho thuốc sinh học | ||
Công nghệ | Công nghệ điện tử truyền thông | |
khảo sát năng lượng hạt nhân | ||
công nghệ cơ khí | ||
kỹ thuật an toàn | ||
khoa học thiên nhiên | Big Data. Báo cáo ứng dụng, Khoa công nghệ chiếc điện thoại tính, Kiến trúc cảnh quan | |
công nghệ phố hội | công nghệ phố hội | Quản trị hành chính công và cảnh sát |
Phúc lợi phố hội | ||
Kinh Tế | quản lý kinh doanh, kế toán, kinh doanh tin tức, thương nghiệp kinh tế quốc tế, quản trị nhà hang khách sạn | |
Đại học PARAMITA | Nhân học | Chuyên lĩnh vực tự do |
Chương trình giảng dạy thạc sĩ – tấn sĩ ở Dongguk
Đại học thành viên | lĩnh vực | dòng hình đào cho | Khoa (chuyên ngành) | ||
Thạc sĩ | tấn sĩ | liên kết thạc sĩ+tiến sĩ | |||
Phật học hoặc văn hóa | nhân văn | O | O | nghiên cứu Phật giáo | |
nhân bản | nhân bản | O | O | tiếng nói và văn chương Hàn quốc, | |
O | ngôn ngữ Hàn Quốc trong hán tự | ||||
O | Lịch sử Hàn Quốc | ||||
O | O | O | Khảo cổ học hay Lịch sử nghệ thuật | ||
Mỹ thuật | O | Mỹ thuật | |||
kỹ thuật kĩ thuật | công nghệ thiên nhiên | O | O | Hoá học | |
O | Con số | ||||
O | O | kỹ thuật đời sống | |||
O | Kiến trúc cảnh quan | ||||
O | khoa học sinh học | ||||
kỹ thuật | O | O | O | kỹ thuật siêu phẩm tính | |
O | O | An toàn kỹ thuật | |||
O | O | khoa học thông tin truyền thông | |||
O | O | Hệ thông năng lượng môi trường | |||
công nghệ phường hội | nhân bản | o | O | Phúc lợi phường hội | |
O | O | Hành chính công | |||
Kinh Tế | nhân bản | 0 | Kinh tế | ||
O | O | O | Quản trị du hý và quý khách sạn | ||
Sư phạm | nhân bản | O | O | Giáo dục măng non |
* ứng dụng cao học kết liên giữa Những khoa
Đại học trực thuộc | Thể dòng | Tên chương trình liên kết | dòng hình đào cho | Chuyên ngành nghề | ||
Thạc sĩ | tấn sĩ | liên kết thạc sĩ+tiến sĩ | ||||
Văn hoá phật giáo | nhân văn | Tâm lý con trẻ thanh thiếu niên | O | O | O | Tâm lý con nít thanh thiếu niên |
Kinh tế | phường hội | kinh doanh kỹ thuật | O | O | Thông rin kinh doanh, kỹ thuật thông tin | |
kinh doanh quốc tế | O | O | kinh doanh thế giới |
Học phí ở trường:
Chương trình | Mức giá | Số tiền (won) | Chú thích | |
Chương trình học tiếng Hàn | Học phí | hai.200.000 | 1học kỳ (20 tuần) | |
Đại học | Tiền nhập học | 752.000 | Miễn phí (học sinh sở hữu triệu chứng chỉ topik 3 trở lên) | |
Học phí | Ngành nhân văn/khoa học xã hội | 3.469.000 | Một học kỳ (16 tuần) | |
Ngành nghề công nghệ tư nhiên/ giáo dục thể chất | 4.024.000 | |||
Ngành kỹ thuật/ mỹ thuật | 4.568.000 | |||
Cao học | Tiền nhập học | một.047.000 | Chỉ đóng một lần | |
Học phí | Ngành nghề nhân văn/ khoa học phố hội | 4.735.000 | Một học kỳ (16 tuần) | |
Ngành nghề công nghệ tự nhiên/ giáo dục thể chất | 5.494.000 | |||
Ngành nghề kỹ thuật/ mỹ thuật | 6.255.000 |
- Mức học phí ở trên được Tham khảo thêm dựa ở trên năm 2018 và sẽ đã được cảnh báo lại trước khi đăng ký nhập học mỗi kỳ
- Mức học phí ở trên không bao gồm học bổng ( học bổng 0% – 70% tuỳ vào mỗi ứng cử viên dựa ở trên chế độ học bổng)
- Tiền nhập học sẽ đã được miễn hoàn toàn cho tất cả người tìm việc nhập học đaị học sở hữu topik 3 trở lên, ngoại trừ Các ứng cử viên nhập học bằng chứng chỉ D-TOPIK ( kỳ thi tiếng hàn đã được tổ chức bởi trường Đại học Dongguk)
Chính sách học bổng:
ứng dụng | Năng lực ngoại ngữ | Phỏng vấn
(40 điểm) |
Tổng cùng
(100 điểm) |
Mức miễn giảm | ||
Tiếng Hàn (Topik) | Tiếng Anh (IBT) | Điểm (30-60 điểm) | ||||
Đại học và cao học | Cấp 6 | 110 | 60 | – | >91 | 70% |
Cấp 5 | 100 | 50 | – | 81~90 | 60% | |
Cấp 4 | 90 | 40 | – | 71~80 | 50% | |
Cấp 3 | 80 | 30 | – | <70 | 40% |
Trên chính là Các thông tin cấp thiết số 1 về trường đại học Dongguk Hàn Quốc giới thiệu hỗ trợ quý vị đọc có thêm vốn kiến thức tạo công cuộc chinh phục ước mong du học của bản thân mình.